Có 1 kết quả:
phần
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡分
Nét bút: 丶丶一ノ丶フノ
Thương Hiệt: ECSH (水金尸竹)
Unicode: U+6C7E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn dịch 4 - 韓奕 4 (Khổng Tử)
• Khai Nguyên hậu nhạc - 開元後樂 (Tiết Phùng)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Pháp Hùng tự đông lâu - 法雄寺東樓 (Trương Tịch)
• Phần tứ nhu 1 - 汾沮洳 1 (Khổng Tử)
• Quá Phần thuỷ quan - 過汾水關 (Trương Hỗ)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十二 (Đỗ Phủ)
• Tống Phần Thành Vương chủ bạ - 送汾城王主簿 (Vi Ứng Vật)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Khai Nguyên hậu nhạc - 開元後樂 (Tiết Phùng)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Pháp Hùng tự đông lâu - 法雄寺東樓 (Trương Tịch)
• Phần tứ nhu 1 - 汾沮洳 1 (Khổng Tử)
• Quá Phần thuỷ quan - 過汾水關 (Trương Hỗ)
• Thu phong từ - 秋風辭 (Lưu Triệt)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 12 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其十二 (Đỗ Phủ)
• Tống Phần Thành Vương chủ bạ - 送汾城王主簿 (Vi Ứng Vật)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Phần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phần” 汾, bắt nguồn từ tỉnh Sơn Tây, chảy vô sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phần.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Phần hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây ( Trung Hoa ).