Có 1 kết quả:
vân
Âm Hán Việt: vân
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Hình thái: ⿰⺡云
Nét bút: 丶丶一一一フ丶
Thương Hiệt: EMMI (水一一戈)
Unicode: U+6C84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Hình thái: ⿰⺡云
Nét bút: 丶丶一一一フ丶
Thương Hiệt: EMMI (水一一戈)
Unicode: U+6C84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Thanh sơn bạch vân đồ - 青山白雲圖 (Ngu Tập)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ thượng quán thủ - 水上盥手 (Cao Khải)
• Thứ Không Linh ngạn - 次空靈岸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước chảy xoáy cuồn cuộn
2. sóng lớn trong sông
2. sóng lớn trong sông
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước chảy xoáy cuồn cuộn;
② Sóng lớn trong sông;
③ 【澐澐】vân vân [yúnyún] Chảy, chảy cuồn cuộn.
② Sóng lớn trong sông;
③ 【澐澐】vân vân [yúnyún] Chảy, chảy cuồn cuộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 澐