Có 1 kết quả:
trầm mặc
Từ điển phổ thông
trầm mặc, trầm lặng, yên lặng
Từ điển trích dẫn
1. Không nói, không lên tiếng. ◇Vương Định Bảo 王定保: “Nhị Công trầm mặc lương cửu, viết: Khả ư khách hộ phường thuế nhất miếu viện” 二公沉默良久, 曰: 可於客戶坊稅一廟院 (Đường chích ngôn, Thăng trầm hậu tiến 升沉後進).
2. Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử 宋史: “Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn” 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).
2. Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử 宋史: “Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn” 旦幼沉默, 好學有文 (Vương Đán truyện 王旦傳).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0