Có 1 kết quả:

trầm mặc

1/1

trầm mặc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trầm mặc, trầm lặng, yên lặng

Từ điển trích dẫn

1. Không nói, không lên tiếng. ◇Vương Định Bảo : “Nhị Công trầm mặc lương cửu, viết: Khả ư khách hộ phường thuế nhất miếu viện” , : (Đường chích ngôn, Thăng trầm hậu tiến ).
2. Thâm trầm, ít nói. ◇Tống sử : “Đán ấu trầm mặc, hiếu học hữu văn” , (Vương Đán truyện ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0