Có 2 kết quả:

thiếtthế
Âm Hán Việt: thiết, thế
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一フフノ
Thương Hiệt: EPSH (水心尸竹)
Unicode: U+6C8F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧ, qiē ㄑㄧㄝ, qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: thế
Âm Quảng Đông: cai1, cai3, cit3

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

1/2

thiết

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy.

thế

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

pha (trà) bằng nước sôi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Pha (bằng nước sôi): 沏 茶 Pha trà. Cg. 泡茶 [pàochá].