Có 1 kết quả:
đạp
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱水日
Nét bút: 丨フノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: EA (水日)
Unicode: U+6C93
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dá ㄉㄚˊ, tà ㄊㄚˋ
Âm Nôm: đạp, đệp, đôm, đốp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Âm Nôm: đạp, đệp, đôm, đốp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): くつ (kutsu)
Âm Hàn: 답
Âm Quảng Đông: daap6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Giang thượng khán sơn - 江上看山 (Tô Thức)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu cụ - 秋颶 (Trần Bích San)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
• Giang thượng khán sơn - 江上看山 (Tô Thức)
• Hiệp khách hành - 俠客行 (Lý Bạch)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thị tòng tôn Tế - 示從孫濟 (Đỗ Phủ)
• Thu cụ - 秋颶 (Trần Bích San)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thuật chí - 述志 (Lý Tử Cấu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chồng chất
2. nhiều
2. nhiều
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tương hợp. ◇Dương Hùng 揚雄: “Thiên dữ địa đạp” 天與地沓 (Vũ liệp phú 羽獵賦) Trời đất tương hợp.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: “nhất đạp tín chỉ” 一沓信紙 một xấp giấy viết thư, “nhất đạp thư” 一沓書 một chồng sách.
3. (Tính) Tham lam. ◇Quốc ngữ 國語: “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” 其民沓貪而忍 (Trịnh ngữ 鄭語) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
4. (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: “vãng lai tạp đạp” 往來雜沓 đi lại tấp nập, “phân chí đạp lai” 紛至沓來 đến đông nườm nượp.
2. (Danh) Lượng từ: chồng, xấp, đống, thếp. ◎Như: “nhất đạp tín chỉ” 一沓信紙 một xấp giấy viết thư, “nhất đạp thư” 一沓書 một chồng sách.
3. (Tính) Tham lam. ◇Quốc ngữ 國語: “Kì dân đạp tham nhi nhẫn” 其民沓貪而忍 (Trịnh ngữ 鄭語) Dân ấy tham lam mà tàn nhẫn.
4. (Phó) Tấp nập, nườm nượp, dồn dập. ◎Như: “vãng lai tạp đạp” 往來雜沓 đi lại tấp nập, “phân chí đạp lai” 紛至沓來 đến đông nườm nượp.
Từ điển Thiều Chửu
① Chồng chất.
② Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp 往來雜沓.
③ Tham.
④ Hợp.
⑤ Ðạp đạp 沓沓 trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).
② Nhiều, người đi lại nhiều gọi là vãng lai tạp đạp 往來雜沓.
③ Tham.
④ Hợp.
⑤ Ðạp đạp 沓沓 trễ nải, lảm nhảm (nhiều lời).
Từ điển Trần Văn Chánh
(loại) Xấp, tập, thếp, chồng: 一沓信紙 Một xấp (thếp) giấy viết thư; 一沓報紙 Một tập báo; 一沓書 Một chồng sách. Xem 沓 [tà].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nườm nượp, tấp nập, tới tấp: 紛至沓來 Đến nườm nượp; 往來雜沓 Đi lại tấp nập; 祥瑞沓臻Điềm lành đến tới tấp (Thanh sương tạp kí);
② Loạn xạ;
③ Tham;
④ Hợp. Xem 沓 [dá].
② Loạn xạ;
③ Tham;
④ Hợp. Xem 沓 [dá].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① 【雜遝】tạp đạp [zátà] a. Nhiều; b. Lẫn lộn;
② Kịp.
② Kịp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 遝
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều, chồng chất. Chẳng hạn Đáp tạp ( đông đúc lẫn lộn ).
Từ ghép 4