Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sa trường
1
/1
沙場
sa trường
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bãi cát — Chỉ vùng đất quân lính đôi bên đánh nhau. Truyện Nhị độ mai có câu: » Người về cố quốc kẻ đi sa trường «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答
(
Vương Xương Linh
)
•
Điếu thủ khoa Huân - 弔首科勳
(
Phan Châu Trinh
)
•
Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文
(
Mai Am công chúa
)
•
Phỏng Thanh Đàm công tiêu tức bất kiến bi thuật - 訪清潭公消息不見悲述
(
Nguyễn Xuân Ôn
)
•
Quân hành - 軍行
(
Lý Bạch
)
•
Sơn Đan đề bích - 山丹題壁
(
Dương Nhất Thanh
)
•
Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一
(
Vương Xương Linh
)
•
Thành hạ khí mã - 城下棄馬
(
Nguyễn Du
)
•
Tình - 晴
(
Đỗ Tuấn
)
•
Tòng quân khẩu hào - 從軍口號
(
Tiền Trừng Chi
)
Bình luận
0