Có 1 kết quả:

sa thải

1/1

sa thải

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đãi cát
2. đãi bỏ, gạn bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. Tuyển chọn cái tốt đẹp, trừ bỏ cái hư xấu. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tật tham ô tại vị, dục sa thải chi” 疾貪汙在位, 欲沙汰之 (Ngô Thư 吳書, Chu Kịch truyện 朱劇傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạn lọc cặn bã, chọn lấy cái tốt, bỏ cái xấu — Ngày nay ta còn hiểu là bỏ đi không dùng nữa.

Một số bài thơ có sử dụng