Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
bái trạch
1
/1
沛澤
bái trạch
Từ điển trích dẫn
1. Đầm có nhiều cây cỏ mọc, chỗ có nhiều cầm thú trú ẩn. ◇Mạnh Tử
孟
子
: “Viên hữu, ô trì, bái trạch đa nhi cầm thú chí”
園
囿
,
汙
池
,
沛
澤
多
而
禽
獸
至
(Đằng Văn Công hạ
滕
文
公
下
).
2. Đầm lớn ở ấp Bái, tương truyền là chỗ Hán Cao Tổ chém con rắn trắng.
Bình luận
0