Có 1 kết quả:

bái trạch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đầm có nhiều cây cỏ mọc, chỗ có nhiều cầm thú trú ẩn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Viên hữu, ô trì, bái trạch đa nhi cầm thú chí” 園囿, 汙池, 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下).
2. Đầm lớn ở ấp Bái, tương truyền là chỗ Hán Cao Tổ chém con rắn trắng.