Có 1 kết quả:

thương
Âm Hán Việt: thương
Tổng nét: 7
Bộ: thuỷ 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶フフ
Thương Hiệt: EOSU (水人尸山)
Unicode: U+6CA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cāng ㄘㄤ
Âm Nôm: thương
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

1/1

thương

giản thể

Từ điển phổ thông

1. rét lạnh
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “thương” 滄.
2. Giản thể của chữ 滄.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển: 滄海 Biển xanh;
② (văn) Rét lạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 滄