Có 1 kết quả:
mạt
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡末
Nét bút: 丶丶一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: EDJ (水木十)
Unicode: U+6CAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mò ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mát, mướt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa), しぶき (shibuki), つばき (tsubaki)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut3
Âm Nôm: mát, mướt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa), しぶき (shibuki), つばき (tsubaki)
Âm Hàn: 말
Âm Quảng Đông: mut3
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Cổ du du hành - 古悠悠行 (Lý Hạ)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Chu xuất Giang Lăng nam phố, phụng ký Trịnh thiếu doãn Thẩm - 舟出江陵南浦,奉寄鄭少尹審 (Đỗ Phủ)
• Cổ du du hành - 古悠悠行 (Lý Hạ)
• Dương sinh thanh hoa tử thạch nghiễn ca - 楊生青花紫石硯歌 (Lý Hạ)
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Khán điệu mã - 看調馬 (Hàn Hoằng)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bọt nổi lên mặt nước
2. nước bọt
2. nước bọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt (nổi lên trên mặt nước). ◎Như: “phì tạo mạt” 肥皂沫 bọt xà phòng.
2. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” 唾沫 nước bọt.
3. (Động) Ngừng, đình chỉ, chấm dứt.
2. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” 唾沫 nước bọt.
3. (Động) Ngừng, đình chỉ, chấm dứt.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọt nổi lên trên mặt nước.
② Nước bọt.
② Nước bọt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bọt nước;
② Nước dãi, nước bọt: 唾沫 Nước dãi, nước bọt; 肥皂沫兒 Bọt xà bông.
② Nước dãi, nước bọt: 唾沫 Nước dãi, nước bọt; 肥皂沫兒 Bọt xà bông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bọt nước — Nước bọt, nước miếng.
Từ ghép 1