Có 1 kết quả:

mạt
Âm Hán Việt: mạt
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: EDJ (水木十)
Unicode: U+6CAB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄛˋ
Âm Nôm: mát, mướt
Âm Nhật (onyomi): マツ (matsu), バツ (batsu)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa), しぶき (shibuki), つばき (tsubaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mut3

Tự hình 5

1/1

mạt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bọt nổi lên mặt nước
2. nước bọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bọt (nổi lên trên mặt nước). ◎Như: “phì tạo mạt” 肥皂沫 bọt xà phòng.
2. (Danh) Nước bọt. ◎Như: “thóa mạt” 唾沫 nước bọt.
3. (Động) Ngừng, đình chỉ, chấm dứt.

Từ điển Thiều Chửu

① Bọt nổi lên trên mặt nước.
② Nước bọt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bọt nước;
② Nước dãi, nước bọt: 唾沫 Nước dãi, nước bọt; 肥皂沫兒 Bọt xà bông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọt nước — Nước bọt, nước miếng.

Từ ghép 1