Có 2 kết quả:
diễn • lệ
Âm Hán Việt: diễn, lệ
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡㐱
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: EOHH (水人竹竹)
Unicode: U+6CB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡㐱
Nét bút: 丶丶一ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: EOHH (水人竹竹)
Unicode: U+6CB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lì ㄌㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): そこな.う (sokona.u)
Âm Quảng Đông: leoi6
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ライ (rai), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): そこな.う (sokona.u)
Âm Quảng Đông: leoi6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) - 喜雨(春旱天地昏) (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hỉ vũ (Xuân hạn thiên địa hôn) - 喜雨(春旱天地昏) (Đỗ Phủ)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Lãm Bá trung thừa kiêm tử điệt số nhân trừ quan chế từ, nhân thuật phụ tử huynh đệ tứ mỹ tải ca ty luân - 覽柏中丞兼子侄數人除官制詞因述父子兄弟四美載歌絲綸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy bí, chảy không thông.
② Cái khí ác lệ, như tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).
② Cái khí ác lệ, như tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tắc, không thông
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nước chảy không thông.
2. (Danh) Ác khí, tai họa, tật bệnh. ◎Như: “tai lệ” 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
3. (Động) Làm hại, tồn thương.
2. (Danh) Ác khí, tai họa, tật bệnh. ◎Như: “tai lệ” 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
3. (Động) Làm hại, tồn thương.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy bí, chảy không thông.
② Cái khí ác lệ, như tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).
② Cái khí ác lệ, như tai lệ 災沴 dịch lệ truyền nhiễm.
③ Một âm là diễn. Lăng loàn (lấn láp khuấy rối).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khí bất hoà tổn hại nhau: 陰陽之氣有沴 Khí âm và khí dương bất hoà nhau (Trang tử);
② Tai khí, ác khí: 災沴 Bệnh dịch truyền nhiễm.
② Tai khí, ác khí: 災沴 Bệnh dịch truyền nhiễm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy không thuận lợi, gặp nhiều chướng ngại — Hơi thở khó khăn.