Có 2 kết quả:
phí phí • phất phất
Từ điển trích dẫn
1. Ồn ào, rầm rĩ (tiếng người nói, bàn luận). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tiền nhật tại nhai thượng thính đắc nhân phí phí địa thuyết đạo: Cảnh Dương cương thượng nhất cá đả hổ đích tráng sĩ, tính Vũ, huyện lí tri huyện tham tha tố cá đô đầu” 我前日在街上聽得人沸沸地說道: 景陽岡上一個打虎的壯士, 姓武, 縣裡知縣參他做個都頭 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước trên phố anh nghe người ta đồn rầm rộ: Trên đồi Cảnh Dương có một tráng sĩ giết cọp, họ Vũ, và quan huyện đã cho làm đô đầu.
2. Trào vọt. ◇San hải kinh 山海經: “Kì nguyên phất phất sương sương” 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
2. Trào vọt. ◇San hải kinh 山海經: “Kì nguyên phất phất sương sương” 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
Một số bài thơ có sử dụng
Từ điển trích dẫn
1. Ồn ào, rầm rĩ (tiếng người nói, bàn luận). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã tiền nhật tại nhai thượng thính đắc nhân phí phí địa thuyết đạo: Cảnh Dương cương thượng nhất cá đả hổ đích tráng sĩ, tính Vũ, huyện lí tri huyện tham tha tố cá đô đầu” 我前日在街上聽得人沸沸地說道: 景陽岡上一個打虎的壯士, 姓武, 縣裡知縣參他做個都頭 (Đệ nhị thập tứ hồi) Hôm trước trên phố anh nghe người ta đồn rầm rộ: Trên đồi Cảnh Dương có một tráng sĩ giết cọp, họ Vũ, và quan huyện đã cho làm đô đầu.
2. Trào vọt. ◇San hải kinh 山海經: “Kì nguyên phất phất sương sương” 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
2. Trào vọt. ◇San hải kinh 山海經: “Kì nguyên phất phất sương sương” 其原沸沸湯湯 (Tây san kinh 北山經) Nguồn nước trào vọt cuồn cuộn.
Một số bài thơ có sử dụng