Có 1 kết quả:
du
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡由
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一
Thương Hiệt: ELW (水中田)
Unicode: U+6CB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yóu ㄧㄡˊ, yòu ㄧㄡˋ
Âm Nôm: dàu, dầu, du, dư, rầu, trầu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Âm Nôm: dàu, dầu, du, dư, rầu, trầu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jau4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Chu hành tuyệt cú kỳ 1 - 舟行絕句其一 (Triệu Dực)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quân trung tác - 軍中作 (Trần Nguyên Đán)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Triều - 潮 (Tùng Thiện Vương)
• Chinh Chiêm Thành hoàn chu bạc Phúc Thành cảng - 征占城還舟泊福城港 (Trần Anh Tông)
• Chu hành tuyệt cú kỳ 1 - 舟行絕句其一 (Triệu Dực)
• Đối vũ kỳ 2 - 對雨其二 (Cao Bá Quát)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quân trung tác - 軍中作 (Trần Nguyên Đán)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Tái hạ khúc kỳ 2 - 塞下曲其二 (Trương Trọng Tố)
• Tống Cao Bằng đốc đồng - 送高平督同 (Ngô Thì Nhậm)
• Triều - 潮 (Tùng Thiện Vương)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tinh dầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật). ◎Như: “hoa sanh du” 花生油 dầu đậu phộng, “trư du” 豬油 mỡ heo.
2. (Danh) Dầu đốt (lấy từ khoáng chất). ◎Như: “hỏa du” 火油 dầu hỏa, “môi du” 煤油 dầu mỏ.
3. (Danh) Món lợi thêm, món béo bở. ◎Như: “tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy” 他在這一項工程中撈到不少油水 hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
4. (Động) Bôi, quét (sơn, dầu, ...). ◎Như: “du song hộ” 油窗戶 sơn cửa sổ.
5. (Động) Bị dầu mỡ vấy bẩn. ◎Như: “y phục du liễu” 衣服油了 quần áo vấy dầu rồi.
6. (Tính) Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài. ◎Như: “du khang hoạt điều” 油腔滑調 khéo mồm khéo miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy” 這猴兒慣的了不得了, 只管拿我取笑起來! 恨的我撕你那油嘴 (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
7. (Tính) Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh. ◎Như: “du nhiên” 油然 ùn ùn. ◇Lí Bạch 李白: “Vân du vũ bái” 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
8. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “du lục” 油綠 xanh bóng, xanh mướt.
2. (Danh) Dầu đốt (lấy từ khoáng chất). ◎Như: “hỏa du” 火油 dầu hỏa, “môi du” 煤油 dầu mỏ.
3. (Danh) Món lợi thêm, món béo bở. ◎Như: “tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy” 他在這一項工程中撈到不少油水 hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
4. (Động) Bôi, quét (sơn, dầu, ...). ◎Như: “du song hộ” 油窗戶 sơn cửa sổ.
5. (Động) Bị dầu mỡ vấy bẩn. ◎Như: “y phục du liễu” 衣服油了 quần áo vấy dầu rồi.
6. (Tính) Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài. ◎Như: “du khang hoạt điều” 油腔滑調 khéo mồm khéo miệng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy” 這猴兒慣的了不得了, 只管拿我取笑起來! 恨的我撕你那油嘴 (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
7. (Tính) Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh. ◎Như: “du nhiên” 油然 ùn ùn. ◇Lí Bạch 李白: “Vân du vũ bái” 雲油雨霈 (Minh đường phú 明堂賦) Mây ùn ùn, mưa như trút.
8. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “du lục” 油綠 xanh bóng, xanh mướt.
Từ điển Thiều Chửu
① Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du, như hoả du 火油 dầu hoả, đậu du 豆油 dầu đậu, chi du 脂油 dầu mỡ, v.v.
② Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh, như du nhiên tác vân 油然作雲 (Mạnh Tử 孟子) ùn ùn mây nổi.
③ Trơn.
② Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh, như du nhiên tác vân 油然作雲 (Mạnh Tử 孟子) ùn ùn mây nổi.
③ Trơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dầu: 花生油 Dầu lạc;
② Quét (sơn): 用油漆油一遍 Lấy sơn quét một lượt;
③ Láu lỉnh, láu cá: 這個人油得很 Người này rất láu cá;
④ (văn) Trơn;
⑤ (văn) 【油然】du nhiên [yóurán] (văn) Tự nhiên (nảy sinh), thình lình, đột ngột: 天油然作雲,沛然下雨 Trời đột ngột nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử).
② Quét (sơn): 用油漆油一遍 Lấy sơn quét một lượt;
③ Láu lỉnh, láu cá: 這個人油得很 Người này rất láu cá;
④ (văn) Trơn;
⑤ (văn) 【油然】du nhiên [yóurán] (văn) Tự nhiên (nảy sinh), thình lình, đột ngột: 天油然作雲,沛然下雨 Trời đột ngột nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dầu mỡ.
Từ ghép 18
bạc hà du 薄荷油 • bách du 柏油 • du du 油油 • du ma 油麻 • du tố 油素 • du tử 油子 • gia du 加油 • gia du trạm 加油站 • hoả du 火油 • hương du 香油 • lão du tử 老油子 • mạt du 抹油 • môi du 煤油 • nãi du 奶油 • nãi du 嬭油 • ngư can du 魚肝油 • thái du 採油 • thái du 采油