Có 1 kết quả:
trị hạ
Từ điển trích dẫn
1. Cai trị nhân dân. ◇Ban Cố 班固: “Thủy định nhân đạo, hoạch bát quái dĩ trị hạ” 始定人道, 畫八卦以治下 (Bạch hổ thông 白虎通, Hào 號).
2. Trong phạm vi quản hạt cai trị. ◇Hán Thư 漢書: “Lại trung tận tiết giả, hậu ngộ chi như cốt nhục, giai thân hương chi, xuất thân bất cố, dĩ thị trị hạ vô ẩn tình” 吏忠盡節者, 厚遇之如骨肉, 皆親鄉之, 出身不顧, 以是治下無隱情 (Khốc lại truyện 酷吏傳, Nghiêm Diên Niên truyện 嚴延年傳).
3. Sĩ dân đối với quan địa phương tự xưng.
2. Trong phạm vi quản hạt cai trị. ◇Hán Thư 漢書: “Lại trung tận tiết giả, hậu ngộ chi như cốt nhục, giai thân hương chi, xuất thân bất cố, dĩ thị trị hạ vô ẩn tình” 吏忠盡節者, 厚遇之如骨肉, 皆親鄉之, 出身不顧, 以是治下無隱情 (Khốc lại truyện 酷吏傳, Nghiêm Diên Niên truyện 嚴延年傳).
3. Sĩ dân đối với quan địa phương tự xưng.
Bình luận 0