Có 1 kết quả:

cô danh điếu dự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mua danh chuốc tiếng. Ý nói mưu cầu danh dự. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thảng nhược ngã chỉ cố liễu tiểu phận, cô danh điếu dự, na thì tửu túy đổ bác, sanh xuất sự lai, ngã chẩm ma kiến di nương?” 倘若我只顧了小分, 沽名釣譽, 那時酒醉賭博, 生出事來, 我怎麼見姨娘 (Đệ ngũ thập lục hồi) Nếu chỉ cốt lấy tiếng khen cho riêng mình, để họ rượu chè cờ bạc, sinh chuyện lôi thôi, thì tôi còn mặt mũi nào trông thấy dì tôi nữa?