Có 4 kết quả:
thiêm • tiêm • triêm • điếp
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡占
Nét bút: 丶丶一丨一丨フ一
Thương Hiệt: EYR (水卜口)
Unicode: U+6CBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chān ㄔㄢ, diàn ㄉㄧㄢˋ, tiān ㄊㄧㄢ, tiē ㄊㄧㄝ, zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chăm, chem, thêm, trèm, triêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), チョウ (chō), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su)
Âm Hàn: 첨, 점
Âm Quảng Đông: zim1
Âm Nôm: chăm, chem, thêm, trèm, triêm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), チョウ (chō), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u), うるお.す (uruo.su)
Âm Hàn: 첨, 점
Âm Quảng Đông: zim1
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Khốc Lý Đoan - 哭李端 (Chu Phác)
• Lão bệnh - 老病 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân hành - 早春行 (Vương Duy)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Tống biệt - 送別 (Trần Tử Lương)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
• Lão bệnh - 老病 (Đỗ Phủ)
• Ngẫu thành kỳ 1 - 偶成其一 (Nguyễn Khuyến)
• Phế huề - 廢畦 (Đỗ Phủ)
• Tảo xuân hành - 早春行 (Vương Duy)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn cố Phòng tướng công linh thấn tự Lãng Châu khải tấn quy táng Đông Đô hữu tác kỳ 1 - 承聞故房相公靈櫬自閬州啟殯歸葬東都有作其一 (Đỗ Phủ)
• Tống biệt - 送別 (Trần Tử Lương)
• Trâm cúc - 簪菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuân tiêu lữ thứ - 春宵旅次 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm lên — Xem Triêm.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” 悲君老別淚沾巾 (Lâm Giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích.
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 沾 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấm, thấm ướt: 汗水沾衣 Mồ hôi thấm áo; 悲君老別淚沾巾 Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch);
② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo;
③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu;
④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
⑤ (văn) Hí hửng.
② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo;
③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu;
④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
⑤ (văn) Hí hửng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấm vào. Ngấm ướt.
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hí hửng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” 悲君老別淚沾巾 (Lâm Giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích.
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thấm, thấm ướt: 汗水沾衣 Mồ hôi thấm áo; 悲君老別淚沾巾 Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch);
② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo;
③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu;
④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
⑤ (văn) Hí hửng.
② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo;
③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu;
④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
⑤ (văn) Hí hửng.