Có 2 kết quả:
toàn • tuyền
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: tượng hình & hội ý
Hình thái: ⿱白水
Nét bút: ノ丨フ一一丨フノ丶
Thương Hiệt: HAE (竹日水)
Unicode: U+6CC9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: quán ㄑㄩㄢˊ
Âm Nôm: tuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): いずみ (izumi)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun4
Âm Nôm: tuyền
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): いずみ (izumi)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cyun4
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài kỳ 2 - 感懷其二 (Thu Cẩn)
• Dương liễu chi thập thủ kỳ 1 - 楊柳枝十首其一 (Tiết Năng)
• Đại Giác tự - 大覺寺 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 3 - 黃山日記其三 (Hồ Chí Minh)
• Khốc Mạnh Giao - 哭孟郊 (Giả Đảo)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Sơn cư thu minh - 山居秋暝 (Vương Duy)
• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Dương liễu chi thập thủ kỳ 1 - 楊柳枝十首其一 (Tiết Năng)
• Đại Giác tự - 大覺寺 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đồng Vu Nhữ Tích “Du Giáng Thánh quán” - 同于汝錫遊降聖觀 (Vương Kiến)
• Hoàng Sơn nhật ký kỳ 3 - 黃山日記其三 (Hồ Chí Minh)
• Khốc Mạnh Giao - 哭孟郊 (Giả Đảo)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Sơn cư thu minh - 山居秋暝 (Vương Duy)
• Sơn trung ngộ vũ - 山中遇雨 (Nguyễn Thông)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Suối, nguồn. ◎Như: “lâm tuyền” 林泉 rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” 泉臺 nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” 黃泉 suối vàng, đều chỉ cõi chết. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
2. (Danh) Tiền. § Ngày xưa gọi đồng tiền là “tuyền” 泉.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “toàn”.
2. (Danh) Tiền. § Ngày xưa gọi đồng tiền là “tuyền” 泉.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “toàn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Suối, nguồn.
② Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.
② Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Tuyền.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dòng suối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Suối, nguồn. ◎Như: “lâm tuyền” 林泉 rừng và suối, chỉ nơi ở ẩn, “tuyền đài” 泉臺 nơi có suối, cũng như “hoàng tuyền” 黃泉 suối vàng, đều chỉ cõi chết. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Phong hồi lộ chuyển, hữu đình dực nhiên lâm ư tuyền thượng giả, Túy Ông đình dã” 峰回路轉, 有亭翼然臨於泉上者, 醉翁亭也 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Núi quanh co, đường uốn khúc, có ngôi đình như giương cánh trên bờ suối, đó là đình Ông Lão Say.
2. (Danh) Tiền. § Ngày xưa gọi đồng tiền là “tuyền” 泉.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “toàn”.
2. (Danh) Tiền. § Ngày xưa gọi đồng tiền là “tuyền” 泉.
3. § Ghi chú: Có khi đọc là “toàn”.
Từ điển Thiều Chửu
① Suối, nguồn.
② Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.
② Tiền, ngày xưa gọi đồng tiền là tuyền, có khi đọc là toàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Suối: 溫泉 Suối nước nóng; 淚如泉涌 Nước mắt trào ra như suối; 崑山有泉 Núi Côn sơn có suối (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
② (văn) Tiền, đồng tiền;
③ [Quán] (Họ) Tuyền.
② (văn) Tiền, đồng tiền;
③ [Quán] (Họ) Tuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng suối. Cũng đọc Toàn — Chỉ tiền bạc.
Từ ghép 16