Có 1 kết quả:

tứ
Âm Hán Việt: tứ
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フノフ一
Thương Hiệt: EWC (水田金)
Unicode: U+6CD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄙˋ
Âm Nôm: tứ, tứa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): なみだ (namida)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si3

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tứ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước mũi
2. sông Tứ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tứ”. ◇Nguyễn Du : “Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba” (Liễu Hạ Huệ mộ ) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ : “Bằng hiên thế tứ lưu” (Đăng Nhạc Dương lâu ) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tứ.
② Nước mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước mũi: Nước mắt nước mũi;
② [Sì] Sông Tứ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước mũi — Tên sông, tức Tứ thuỷ, hoặc Tứ hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.