Có 3 kết quả:
bàng • bình • phanh
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡平
Nét bút: 丶丶一一丶ノ一丨
Thương Hiệt: EMFJ (水一火十)
Unicode: U+6CD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: pěng ㄆㄥˇ, píng ㄆㄧㄥˊ
Âm Nôm: bầng, bềnh, bình, bừng, phanh, phềnh, phình
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: paang1, ping4
Âm Nôm: bầng, bềnh, bình, bừng, phanh, phềnh, phình
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn: 평
Âm Quảng Đông: paang1, ping4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng nước kêu.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tượng thanh) Tiếng nước kêu.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.
2. (Động) (Sóng nước) vỗ đập, xung kích.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phanh phanh: Tiếng sóng vỗ.