Có 1 kết quả:

tố

1/1

tố

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngoi lên, bơi ngược dòng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi ngược dòng lên. § Thông “tố” 溯. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kích không minh hề tố lưu quang” 擊空明兮泝流光 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Đập vào không chừ mà đi ngược dòng sáng. § Phan Kế Bính dịch thơ: Theo vừng trăng tỏ vượt làn nước trong.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngoi lên, cùng một nghĩa với chữ tố 溯 ngược dòng ngoi lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đi ngược dòng lên (như 溯).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ngược, không thuận hoà.