Có 1 kết quả:

bào chế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quá trình dùng nguyên liệu dược thảo chế thành thuốc. ◇Hoa nguyệt ngân 花月痕: “Luyện thành dược hoàn nhất bàn, danh vi "Cam lộ liệu cơ hoàn", ban cấp ngụy quan, lệnh dân gian như pháp bào chế” 煉成藥丸一般, 名為甘露療饑丸, 頒給偽官, 令民間如法泡製 (Đệ tứ cửu hồi 第四九回).
2. (Theo cách xưa) làm việc; làm theo (y như trước). ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Đẳng minh nhật tảo tẩu, y cựu như pháp bào chế, dã bất phạ tha phi thượng thiên khứ” 等明日早走, 依舊如法泡製, 也不怕他飛上天去 (Đệ ngũ hồi).

Bình luận 0