Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
ba tâm
1
/1
波心
ba tâm
Từ điển trích dẫn
1. Giữa lòng nước (sông, hồ, biển...). ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tùng bài san diện thiên trùng thúy, Nguyệt điểm ba tâm nhất khỏa châu” 松排山面千重翠, 月點波心一顆珠 (Xuân đề hồ thượng 春題湖上).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du hải môn lữ thứ - 俞海門旅次
(
Lê Thánh Tông
)
•
Dương Châu mạn - 楊州慢
(
Khương Quỳ
)
•
Đan Nhai quy phàm - 丹崖歸帆
(
Bùi Dương Lịch
)
•
Đăng Nhạc Dương lâu - 登嶽陽樓
(
Trần Tú Viên
)
•
Hải khẩu dạ bạc hữu cảm (Nhất biệt giang hồ sổ thập niên) - 海口夜泊有感(一別江湖數十年)
(
Nguyễn Trãi
)
•
Hàm giang xuân thuỷ - 邯江春水
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Thái Thạch hoài cổ - 采石懷古
(
Nguyễn Trãi
)
•
Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月
(
Vũ Tông Phan
)
•
Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌
(
Tra Thận Hành
)
•
Tuyệt mệnh thi kỳ 1 - 絕命詩其一
(
Phan Bội Châu
)
Bình luận
0