Có 1 kết quả:

ba luỵ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Liên lụy, khiên liên. ◇Phúc huệ toàn thư 福惠全書: “Tức thụ kí tri tình, diệc nghi khoan trí, miễn trọng án, hựu đa nhất phiên ba luy dã” 即受寄知情, 亦宜寬置, 免重案, 又多一番波累也 (Quyển thập bát 卷十八, Hình danh bộ 刑名部, Khởi tang 起贓).
2. Tràn đến, truyền đến (như sóng). ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: “Hậu lai hỏa tức liễu, khách sạn tịnh một hữu ba luy trứ” 後來火熄了, 客棧並沒有波累著 (Đệ nhị thập ngũ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây dưa dính dấp tới người khác. Liên luỵ tới. Cũng như Ba cập 波及.

Bình luận 0