Có 1 kết quả:
chú trọng
Từ điển phổ thông
chú trọng, chú tâm, để ý, chú ý
Từ điển trích dẫn
1. Đặt nặng, nhấn mạnh một phương diện coi là quan trọng. ◇Hoàng Trung Hoàng 黃中黃: “Nguyên thư nãi dĩ nhất nhân chi kinh nghiệm quan sát đại cục, cố tác giả hoặc biệt hữu sở chú trọng” 原書乃以一人之經驗觀察大局, 故作者或別有所注重 (Tôn Dật Tiên 孫逸仙, Phàm lệ 凡例).
2. Coi trọng. ◇Từ Đặc Lập 徐特立: “Hậu bán niên hoán liễu cá mông sư, tha ngận chú trọng giáo ngã tố nhân đích đạo lí” 後半年換了個蒙師, 他很注重教我做人的道理 (Ngã đích sanh hoạt 我的生活).
2. Coi trọng. ◇Từ Đặc Lập 徐特立: “Hậu bán niên hoán liễu cá mông sư, tha ngận chú trọng giáo ngã tố nhân đích đạo lí” 後半年換了個蒙師, 他很注重教我做人的道理 (Ngã đích sanh hoạt 我的生活).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để ý vào việc gì, đặt nặng việc gì.
Bình luận 0