Có 2 kết quả:

huyênhuyễn

1/2

huyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận 謝惠連: “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” 巖下雲方合, 花上露猶泫 (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành 從斤竹澗越嶺溪行) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Huyễn nhiên 泫然 ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.

huyễn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nước mênh mông

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận 謝惠連: “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” 巖下雲方合, 花上露猶泫 (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành 從斤竹澗越嶺溪行) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Huyễn nhiên 泫然 ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ứa nước mắt, chảy nước mắt;
② 【泫然】 huyễn nhiên [xuànrán] (Nước mắt) ròng ròng: 孔子聞之,泫然流涕 Khổng tử nghe nói thế, nước mắt chảy ròng ròng (ràn rụa) (Vương Sung: Luận hoành).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy ngầm dưới đất — Nước nhỏ giọt xuống.