Có 2 kết quả:
huyên • huyễn
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡玄
Nét bút: 丶丶一丶一フフ丶
Thương Hiệt: EYVI (水卜女戈)
Unicode: U+6CEB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: juān ㄐㄩㄢ, xuán ㄒㄩㄢˊ, xuàn ㄒㄩㄢˋ
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun5
Âm Nôm: huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): なが.れる (naga.reru)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jyun5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương - 哭李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)
• Thẩm viên (I) kỳ 2 - 沈園(I)其二 (Lục Du)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thư tứ Dương khế tử Hồng - 書賜楊契子洪 (Ninh Tốn)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Âu Dương Tu)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khốc Lý thượng thư Chi Phương - 哭李尚書之芳 (Đỗ Phủ)
• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)
• Thẩm viên (I) kỳ 2 - 沈園(I)其二 (Lục Du)
• Thu trung khâm nghinh tiên hoàng đế tử cung thuyền, khốc bái vu Bằng Trình tân thứ, cung kỷ - 秋中欽迎先皇帝梓宮船哭拜于鵬程津次恭紀 (Phan Huy Ích)
• Thư tứ Dương khế tử Hồng - 書賜楊契子洪 (Ninh Tốn)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Âu Dương Tu)
• Vãn Pháp Loa tôn giả đề Thanh Mai tự - 挽法螺尊者題青梅寺 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận 謝惠連: “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” 巖下雲方合, 花上露猶泫 (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành 從斤竹澗越嶺溪行) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Huyễn nhiên 泫然 ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước mênh mông
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhỏ nước mắt, nhỏ giọt (sương, móc). ◇Tạ Linh Vận 謝惠連: “Nham hạ vân phương hợp, Hoa thượng lộ do huyễn” 巖下雲方合, 花上露猶泫 (Tòng cân trúc giản việt lĩnh khê hành 從斤竹澗越嶺溪行) Dưới núi mây vừa họp, Trên hoa sương còn nhỏ.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.
2. (Tính) Long lanh (hạt sương, móc).
3. (Phó) Ròng ròng (nước mắt chảy). ◇Phan Nhạc 潘岳: “Thế huyễn lưu nhi triêm cân” 涕泫流而霑巾 (Hoài cựu phú 懷舊賦) Nước mắt chảy ròng ròng thấm ướt khăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Huyễn nhiên 泫然 ứa nước mắt.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.
② Một âm là huyên. Nước mông mênh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ứa nước mắt, chảy nước mắt;
② 【泫然】 huyễn nhiên [xuànrán] (Nước mắt) ròng ròng: 孔子聞之,泫然流涕 Khổng tử nghe nói thế, nước mắt chảy ròng ròng (ràn rụa) (Vương Sung: Luận hoành).
② 【泫然】 huyễn nhiên [xuànrán] (Nước mắt) ròng ròng: 孔子聞之,泫然流涕 Khổng tử nghe nói thế, nước mắt chảy ròng ròng (ràn rụa) (Vương Sung: Luận hoành).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy ngầm dưới đất — Nước nhỏ giọt xuống.