Có 4 kết quả:
dân • dẫn • miến • mẫn
Tổng nét: 8
Bộ: thuỷ 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡民
Nét bút: 丶丶一フ一フ一フ
Thương Hiệt: ERVP (水口女心)
Unicode: U+6CEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miàn ㄇㄧㄢˋ, mǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Châu Lâm vũ hậu - 株林雨後 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 072 - 山居百詠其七十二 (Tông Bản thiền sư)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vô danh hoa - 春花雜詠-無名花 (Nguyễn Văn Giao)
• Châu Lâm vũ hậu - 株林雨後 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Kiến Quang Trung linh quỹ - 見光中靈櫃 (Lê Bật Trực)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 072 - 山居百詠其七十二 (Tông Bản thiền sư)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vô danh hoa - 春花雜詠-無名花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, phá huỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết cả. Cũng dọc Dẫn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mất đi, bị huỷ diệt, bị lu mờ đi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, phá huỷ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt 泯滅 ( như tiêu diệt ).