Có 1 kết quả:
thái
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𡗗氺
Nét bút: 一一一ノ丶丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: QKE (手大水)
Unicode: U+6CF0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 2 - Cố tư đồ Lý công Quang Bật - 八哀詩其二-故司徒李公光弼 (Đỗ Phủ)
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 1 - 寄普慧尊者其一 (Trần Anh Tông)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh - 賜右諫議大夫陳時見笏銘 (Trần Anh Tông)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Lý Hạ)
• Vịnh Võ Nguyên Giáp đồng chí - 詠武元甲同志 (Tào Mạt)
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Dữ Đông Ngô sinh tương ngộ - 與東吳生相遇 (Vi Trang)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 1 - 寄普慧尊者其一 (Trần Anh Tông)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh - 賜右諫議大夫陳時見笏銘 (Trần Anh Tông)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Lý Hạ)
• Vịnh Võ Nguyên Giáp đồng chí - 詠武元甲同志 (Tào Mạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: “thái vận” 泰運 vận mệnh hanh thông.
2. (Tính) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: “quốc thái dân an” 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
3. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa thái” 奢泰 xa xỉ.
4. (Tính) Cực. ◎Như: “thái tây” 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
5. (Phó) Rất, lắm. § Thông “thái” 太. ◎Như: “thái quá” 泰過 lậm quá.
6. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
7. (Danh) Tên tắt của “Thái Quốc” 泰國.
2. (Tính) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: “quốc thái dân an” 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
3. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa thái” 奢泰 xa xỉ.
4. (Tính) Cực. ◎Như: “thái tây” 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
5. (Phó) Rất, lắm. § Thông “thái” 太. ◎Như: “thái quá” 泰過 lậm quá.
6. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
7. (Danh) Tên tắt của “Thái Quốc” 泰國.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太.
② Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
③ Xa xỉ rông rợ.
④ Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
② Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
③ Xa xỉ rông rợ.
④ Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bình yên, hanh thông: 國泰民安 Đất nước thanh bình, nhân dân yên vui;
② Cực, rất, quá (như 太, bộ 大) : 泰西 (cũ) Âu Châu; 泰盛 Quá thịnh, quá sang;
③ (văn) To lớn (như 太, bộ 大);
④ (văn) Xa xỉ;
⑤ (văn) Rộng rãi: 君子泰而不驕 Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ);
⑥ [Tài] Nước Thái Lan.
② Cực, rất, quá (như 太, bộ 大) : 泰西 (cũ) Âu Châu; 泰盛 Quá thịnh, quá sang;
③ (văn) To lớn (như 太, bộ 大);
④ (văn) Xa xỉ;
⑤ (văn) Rộng rãi: 君子泰而不驕 Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ);
⑥ [Tài] Nước Thái Lan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Yên ổn — Xa xỉ — Dùng như chữ Thái 太.
Từ ghép 10