Có 1 kết quả:

thái định

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trong lòng thư thái an định. ◇Trang Tử 莊子: “Vũ thái định giả, phát hồ thiên quang” 宇泰定者, 發乎天光 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Cõi lòng thư thái định nhất, thì nảy ra ánh sáng trời.
2. Chỉ thái bình. ◇Trương Thế Nam 張世南: “Minh Đế, Chương Đế kế Quang Vũ nhi trăn thái định” 明帝, 章帝繼光武而臻泰定 (Du hoạn kỉ văn 游宦紀聞, Quyển thất).