Có 1 kết quả:

ngân
Âm Hán Việt: ngân
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フ一一フノ丶
Thương Hiệt: EAV (水日女)
Unicode: U+6CFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: an4, ngan4

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

ngân

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước. Như chữ Ngân trên — Tên sông, tức Ngân thuỷ, nay gọi là Nghĩa giang thuộc tỉnh Thiểm Tây.