Có 1 kết quả:

khiết
Âm Hán Việt: khiết
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨一丨フ一
Thương Hiệt: EGR (水土口)
Unicode: U+6D01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧˊ, jié ㄐㄧㄝˊ
Âm Nôm: cát, khiết
Âm Quảng Đông: git3

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khiết

giản thể

Từ điển phổ thông

trong sạch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 潔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch, trong sạch: 整潔 sạch sẽ: 純潔的心靈 Tấm lòng trong trắng;
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 潔

Từ ghép 4