Có 1 kết quả:
yên nhuận
Từ điển trích dẫn
1. Tươi tốt, nhuận trạch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu thị hậu diện nhất đái hoa viên lí, thụ mộc san thạch, dã đô hoàn hữu thông úy yên nhuận chi khí” 就是後面一帶花園裏, 樹木山石, 也都還有蔥蔚洇潤之氣 (Đệ nhị hồi) Ngay cả cái vườn hoa đằng sau, cây cối núi non coi vẫn sầm uất tươi tốt.
Bình luận 0