Có 1 kết quả:
nhi
Âm Hán Việt: nhi
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡而
Nét bút: 丶丶一一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: EMBL (水一月中)
Unicode: U+6D0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡而
Nét bút: 丶丶一一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: EMBL (水一月中)
Unicode: U+6D0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: ér ㄦˊ
Âm Nôm: nhỉ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): ぬるまゆ (nurumayu)
Âm Quảng Đông: ji4
Âm Nôm: nhỉ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Nhật (kunyomi): ぬるまゆ (nurumayu)
Âm Quảng Đông: ji4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 32 - 感遇其三十二 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngọc đới sinh ca - 玉帶生歌 (Chu Di Tôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khóc lóc
2. nấu chín
2. nấu chín
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khóc lóc;
② Nấu chín (thức ăn).
② Nấu chín (thức ăn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổ nước vào nấu cho chín.