Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tẩy giáp
1
/1
洗甲
tẩy giáp
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặc tấm áo ra trận, ý nói thôi, không đánh nhau nữa. Như Tẩy binh 洗兵.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦
(
Trương Hán Siêu
)
•
Bắc sứ túc Khâu Ôn dịch - 北使宿丘溫驛
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Côn Lôn ngục trung ký Tập Xuyên tiên sinh - 崑崙獄中寄集川先生
(
Trần Trọng Cung
)
•
Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 2 - 答示校理舍弟其二
(
Phan Huy Ích
)
•
Nhĩ Hà kỳ 2 - 耳河其二
(
Ninh Tốn
)
•
Tái bộ chủ nhân - 再步主人
(
Phan Đình Phùng
)
•
Tẩy binh mã - 洗兵馬
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0