Có 2 kết quả:
chu • thù
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡朱
Nét bút: 丶丶一ノ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: EHJD (水竹十木)
Unicode: U+6D19
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhū ㄓㄨ
Âm Nôm: chau, chua, giẫy, thù
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu4, zyu1
Âm Nôm: chau, chua, giẫy, thù
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: syu4, zyu1
Tự hình 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ - 送顧況泗上覲叔父 (Trương Kế)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ - 送顧況泗上覲叔父 (Trương Kế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. § Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng “thù tứ” 洙泗. Cũng đọc là “chu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ 洙泗. Cũng đọc là chữ chu.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Thù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thù”, là con sông nhánh của con sông “Tứ”. § Đức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng “thù tứ” 洙泗. Cũng đọc là “chu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thù, là con sông nhánh của con sông Tứ. Ðức Khổng tử giảng học ở gần đấy, nên nay nói đến đạo ngài thường nói là dòng thù tứ 洙泗. Cũng đọc là chữ chu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Thù (ở tỉnh Sơn Đông).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Thù thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.