Có 2 kết quả:
giáng • hồng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước tràn, ngập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” 洚水 nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” 洚水. Cũng như là “hồng thủy” 洪水.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước ngập: 洚水 Nước lụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy tràn, không theo dòng.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” 洚水 nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” 洚水. Cũng như là “hồng thủy” 洪水.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.