Có 1 kết quả:
lạc
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡各
Nét bút: 丶丶一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: EHER (水竹水口)
Unicode: U+6D1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: luò ㄌㄨㄛˋ
Âm Nôm: chua, lạc, lặng, rặc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Hàn: 락, 낙
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Âm Nôm: chua, lạc, lặng, rặc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Hàn: 락, 낙
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi tộc thúc Hình bộ thị lang Diệp cập trung thư Giả xá nhân Chí du Động Đình kỳ 3 - 陪族叔開部侍郎曄及中書賈舍人至遊洞庭其三 (Lý Bạch)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Quá Lý Tiếp trạch - 過李楫宅 (Vương Duy)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)
• Ngọc lâu xuân kỳ 1 - 玉樓春其一 (Âu Dương Tu)
• Quá Lý Tiếp trạch - 過李楫宅 (Vương Duy)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lưu Nguyên Thục)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Lạc Dương” 洛陽.
3. (Danh) Họ “Lạc”.
4. § Thông “lạc” 絡.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Lạc Dương” 洛陽.
3. (Danh) Họ “Lạc”.
4. § Thông “lạc” 絡.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lạc.
② Cùng nghĩa với chữ lạc 絡.
② Cùng nghĩa với chữ lạc 絡.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 絡 (bộ 糸);
② [Luò] Tên sông: 洛河 Sông Lạc (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ [Luò] (Họ) Lạc.
② [Luò] Tên sông: 洛河 Sông Lạc (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Lạc thuỷ 洛水, phát nguyên từ tỉnh Thiểm Tây, chảy tới tỉnh Hà Nam — Nước chảy xuống.
Từ ghép 8