Có 1 kết quả:

lạc

1/1

lạc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Lạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lạc”.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Lạc Dương” 洛陽.
3. (Danh) Họ “Lạc”.
4. § Thông “lạc” 絡.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Lạc.
② Cùng nghĩa với chữ lạc 絡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 絡 (bộ 糸);
② [Luò] Tên sông: 洛河 Sông Lạc (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ [Luò] (Họ) Lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Lạc thuỷ 洛水, phát nguyên từ tỉnh Thiểm Tây, chảy tới tỉnh Hà Nam — Nước chảy xuống.

Từ ghép 8