Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
động đình
1
/1
洞庭
động đình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên một cái hồ bên Trung Quốc)
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai Sính - 哀郢
(
Khuất Nguyên
)
•
Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 6 - 白雲歌為李紫篔作其四六
(
Vương Miện
)
•
Đàm Châu tống Vi viên ngoại Điều mục Thiều Châu - 潭州送韋員外迢牧韶州
(
Đỗ Phủ
)
•
Đăng Nhạc Dương lâu vọng Quân sơn - 登岳陽樓望君山
(
Dương Cơ
)
•
Nhạc Dương lâu kỳ 2 - 岳陽樓其二
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Thanh minh kỳ 2 - 清明其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu ký tòng huynh Giả Đảo - 秋寄從兄賈島
(
Vô Khả thiền sư
)
•
Thu vãn quá Động Đình - 秋晚過洞庭
(
Trương Bí
)
•
Tống Hạ Giám quy Tứ Minh ứng chế - 送賀監歸四明應制
(
Lý Bạch
)
•
Túc Thanh Thảo hồ - 宿青草湖
(
Đỗ Phủ
)