Có 1 kết quả:
tân
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⺡聿
Nét bút: 丶丶一フ一一一一丨
Thương Hiệt: ELQ (水中手)
Unicode: U+6D25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jīn ㄐㄧㄣ
Âm Nôm: lọt, lụt, tân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つ (tsu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon1
Âm Nôm: lọt, lụt, tân
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つ (tsu)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon1
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Giang hành - 江行 (Nguyễn Trãi)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Du)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
• Giang Hạ tặng Vi Nam Lăng Băng - 江夏贈韋南陵冰 (Lý Bạch)
• Giang hành - 江行 (Nguyễn Trãi)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一 (Nguyễn Du)
• Sứ Giao Châu tác - 使交州作 (Trương Lập Đạo)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thanh minh tiền tam nguyệt - 清明前三月 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. bờ, bến nước
2. gần, ven
2. gần, ven
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bến, bến đò. ◎Như: “quan tân” 關津 cửa bến, “tân lương” 津梁 bờ bến. ◇Luận Ngữ 論語: “Sử Tử Lộ vấn tân yên” 使子路問津焉 (Vi tử 微子) Sai Tử Lộ hỏi bến đò (ở đâu).
2. (Danh) Đường giao thông trọng yếu. ◇Tấn Thư 晉書: “Thì nghị giả vị nghi phân binh thủ chư tân yếu” 時議者謂宜分兵守諸津要 (Vũ Đế kỉ thượng 武帝紀上) Lúc đó những người bàn thảo nói nên chia quân giữ các đường giao thông hiểm yếu.
3. (Danh) Chất lỏng.
4. (Danh) Nước dãi, nước miếng. ◎Như: “sanh tân chỉ khát” 生津止渴 làm chảy nước miếng hết khát.
5. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Thiên Tân” 天津.
6. (Động) Thấm nhuần, trợ giúp. ◎Như: “tân thiếp” 津貼 giúp đỡ.
2. (Danh) Đường giao thông trọng yếu. ◇Tấn Thư 晉書: “Thì nghị giả vị nghi phân binh thủ chư tân yếu” 時議者謂宜分兵守諸津要 (Vũ Đế kỉ thượng 武帝紀上) Lúc đó những người bàn thảo nói nên chia quân giữ các đường giao thông hiểm yếu.
3. (Danh) Chất lỏng.
4. (Danh) Nước dãi, nước miếng. ◎Như: “sanh tân chỉ khát” 生津止渴 làm chảy nước miếng hết khát.
5. (Danh) Tên gọi tắt của thành phố “Thiên Tân” 天津.
6. (Động) Thấm nhuần, trợ giúp. ◎Như: “tân thiếp” 津貼 giúp đỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Bến, như quan tân 關津 cửa bến, tân lương 津梁 bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả, vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu 津要 cả.
② Thấm nhuần, thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiệp 津貼.
③ Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào.
④ Nước dãi.
② Thấm nhuần, thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiệp 津貼.
③ Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào.
④ Nước dãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước bọt: 津液 Nước bọt, nước dãi;
② Mồ hôi: 遍體生津 Mồ hôi vã ra như tắm;
③ [Jin] Thành phố Thiên Tân (gọi tắt);
④ (văn) Bến đò: 津渡 Bến, bến đò; 孔子過之,使子路問津焉 Khổng Tử đi qua đó, sai Tử Lộ hỏi thăm bến đò (Luận ngữ);
⑤ 【津津樂道】tân tân lạc đạo [jinjinlèdào] Say sưa kể lại;
⑥ 【津貼】tân thiếp [jintie] Trợ cấp, phụ cấp.
② Mồ hôi: 遍體生津 Mồ hôi vã ra như tắm;
③ [Jin] Thành phố Thiên Tân (gọi tắt);
④ (văn) Bến đò: 津渡 Bến, bến đò; 孔子過之,使子路問津焉 Khổng Tử đi qua đó, sai Tử Lộ hỏi thăm bến đò (Luận ngữ);
⑤ 【津津樂道】tân tân lạc đạo [jinjinlèdào] Say sưa kể lại;
⑥ 【津貼】tân thiếp [jintie] Trợ cấp, phụ cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bến sông. Td: Giang tân ( bờ sông ) — Nhuần thấm — Nước bọt ( Nước miếng ).
Từ ghép 5