Có 1 kết quả:

hồng
Âm Hán Việt: hồng
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: ETC (水廿金)
Unicode: U+6D2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: hóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Nôm: hòng, hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung4

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hồng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lớn lao
2. mưa to, nước lũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: “phòng hồng” 防洪 phòng chống lũ lụt.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lũ, nước lũ: 山洪 Mưa lũ; 防洪 Chống lũ;
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước thật lớn. Nước lụt — To lớn.

Từ ghép 11