Có 1 kết quả:
hồng
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡共
Nét bút: 丶丶一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: ETC (水廿金)
Unicode: U+6D2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Bạch Sa độ - 白沙渡 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Sơ nhập Hoài Hà kỳ 1 - 初入淮河其一 (Dương Vạn Lý)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
• Bạch Sa độ - 白沙渡 (Đỗ Phủ)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đệ tứ cảnh - Thư uyển xuân quang - 第四景-舒苑春光 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hải Dương xứ - 海陽處 (Phạm Đình Hổ)
• Kỳ 26 - 其二十六 (Vũ Phạm Hàm)
• Sơ nhập Hoài Hà kỳ 1 - 初入淮河其一 (Dương Vạn Lý)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Xuất dương - 出洋 (Phan Thanh Giản)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lớn lao
2. mưa to, nước lũ
2. mưa to, nước lũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: “phòng hồng” 防洪 phòng chống lũ lụt.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lũ, nước lũ: 山洪 Mưa lũ; 防洪 Chống lũ;
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước thật lớn. Nước lụt — To lớn.
Từ ghép 11