Có 4 kết quả:
dao • diêu • thao • đào
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡兆
Nét bút: 丶丶一ノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: ELMO (水中一人)
Unicode: U+6D2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ, táo ㄊㄠˊ, yáo ㄧㄠˊ
Âm Nôm: rệu, thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: jiu4, tou4
Âm Nôm: rệu, thao
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: jiu4, tou4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ trung ký Thao giang thứ sử Trình Thiêm Hiến - 途中寄洮江刺史程僉憲 (Nguyễn Trãi)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Tòng quân từ kỳ 3 - 從軍詞其三 (Hàn Thượng Quế)
• Hạ Lâm Thao thái thú Vũ Khả Thái phó lỵ tịnh tiểu dẫn - 賀臨洮太守武可采赴涖并小引 (Đoàn Huyên)
• Kiếm Hồ xạ Đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Nhĩ Hà tình lưu - 珥河晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhĩ thuỷ tình lưu - 珥水晴流 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 03 - 秦州雜詩其三 (Đỗ Phủ)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Lý Bạch)
• Tòng quân từ kỳ 3 - 從軍詞其三 (Hàn Thượng Quế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên hồ: 洮湖 Hồ Dao (ở tỉnh Giang Tô).
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Thao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thao.
② Một âm là đào. Rửa.
② Một âm là đào. Rửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rửa;
② [Táo] Tên sông: 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
② [Táo] Tên sông: 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Thao thuỷ, hoặc Thao hà, phát nguyên từ tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Tên sông ở Bắc phần Việt Nam, tức khúc sông Hồng hà thuộc địa phận phủ Lâm thao tỉnh Phú thọ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Thao”, ở tỉnh Cam Túc.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.
2. (Danh) Tên đất cổ, nay ở Sơn Đông, thời Xuân Thu thuộc về Tào 曹. ◇Tả truyện 左傳: “Bát niên xuân, minh vu Thao” 八年春, 盟于洮 (Hi Công bát niên 僖公八年) Năm thứ tám, mùa xuân, hội minh ước ở đất Thao.
3. Một âm là “diêu”. (Danh) Tên hồ, ở tỉnh Giang Tô.
4. Một âm là “đào”. (Động) Rửa tay. ◇Thư Kinh 書經: “Vương nãi thao thủy” 王乃洮水 (Cố mệnh 顧命) Vua bèn rửa tay.
5. (Động) Giặt, rửa. § Thông “đào” 淘. ◎Như: “đào mễ” 洮米 vo gạo.
6. (Động) Mò, vớt. § Thông “đào” 淘.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Thao.
② Một âm là đào. Rửa.
② Một âm là đào. Rửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Rửa;
② [Táo] Tên sông: 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).
② [Táo] Tên sông: 洮河 Sông Thao (ở tỉnh Cam Túc, Trung Quốc).