Có 2 kết quả:
như • nhự
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡如
Nét bút: 丶丶一フノ一丨フ一
Thương Hiệt: EVR (水女口)
Unicode: U+6D33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rú ㄖㄨˊ, rù ㄖㄨˋ
Âm Nôm: dơ, nhơ, nhuốm, như
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Âm Nôm: dơ, nhơ, nhuốm, như
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đất trũng lầy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “tự như” 沮洳.
2. (Danh) Tên sông, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc 河北, chảy qua huyện Tam Hà 三河.
2. (Danh) Tên sông, phát nguyên từ tỉnh Hà Bắc 河北, chảy qua huyện Tam Hà 三河.
Từ điển Thiều Chửu
① Tự như 沮洳 bùn lầy, đất trũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đất trũng lầy. Xem 沮.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông tức Nhự hà, thuộc tỉnh Hà Bắc — Ẩm ướt. Ẩm thấp.