Có 2 kết quả:
như • nhự
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡如
Nét bút: 丶丶一フノ一丨フ一
Thương Hiệt: EVR (水女口)
Unicode: U+6D33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: rú ㄖㄨˊ, rù ㄖㄨˋ
Âm Nôm: dơ, nhơ, nhuốm, như
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Âm Nôm: dơ, nhơ, nhuốm, như
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Hàn: 여
Âm Quảng Đông: jyu5, jyu6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)
• Phần tứ nhu 1 - 汾沮洳 1 (Khổng Tử)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Thu dạ thính vũ - 秋夜聽雨 (Nguyễn Văn Siêu)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Lục nguyệt lâm vũ lương tuyệt, hựu kiến thượng dụ bất hứa tiến thành ngẫu tác - 六月霖雨粮絕,又見上諭不許進城偶作 (Lê Quýnh)
• Phần tứ nhu 1 - 汾沮洳 1 (Khổng Tử)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Thu dạ thính vũ - 秋夜聽雨 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông tức Nhự hà, thuộc tỉnh Hà Bắc — Ẩm ướt. Ẩm thấp.