Có 1 kết quả:
bình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng giặt sợi trên nước
2. giặt, tẩy
2. giặt, tẩy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Bình phích khoáng” 洴澼絖 đập giặt bông, sợi. ◇Trang Tử 莊子: “Tống nhân hữu thiện vi bất quân thủ chi dược giả, thế thế dĩ bình phích khoáng vi sự” 宋人有善為不龜手之藥者, 世世以洴澼絖為事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Người nước Tống có kẻ khéo làm thứ thuốc cho khỏi nứt nẻ tay, đời đời làm nghề đập giặt sợi bông.
2. (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎Như: “bình phanh” 洴淜 thùng thình.
2. (Trạng thanh) Thùng, thình, bình (tiếng nước, tiếng trống, tiếng thanh la, ...). ◎Như: “bình phanh” 洴淜 thùng thình.
Từ điển Thiều Chửu
① Bình phích 洴澼 tiếng giặt sợi trên mặt nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiếng giặt sợi trên nước;
② Giặt, tẩy.
② Giặt, tẩy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bình tích quang 洴澼絖.
Từ ghép 1