Có 1 kết quả:
hung
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡匈
Nét bút: 丶丶一ノフノ丶フ丨
Thương Hiệt: EPUK (水心山大)
Unicode: U+6D36
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiōng ㄒㄩㄥ
Âm Nôm: húng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 흉
Âm Quảng Đông: hung1
Âm Nôm: húng
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): わ.く (wa.ku)
Âm Hàn: 흉
Âm Quảng Đông: hung1
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang - 白藤江 (Nguyễn Sưởng)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Nhân Bị)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌) (Phạm Đình Hổ)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đương Đồ Triệu Viêm thiếu phủ phấn đồ sơn thuỷ ca - 當涂趙炎少府粉圖山水歌 (Lý Bạch)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Phụng hoạ ngự chế “Lục Vân động” - 奉和御製綠雲洞 (Nguyễn Nhân Bị)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 01 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其一 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trùng đăng Ngự Long tự chung các (Canh Tuất) - 重登御龍寺鍾閣(庚戌) (Phạm Đình Hổ)
• Vương binh mã sứ nhị giác ưng - 王兵馬使二角鷹 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hung dũng 洶湧,汹涌)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó, tính) § Xem “hung dũng” 洶湧.
2. (Phó, tính) § Xem “hung hung” 洶洶.
2. (Phó, tính) § Xem “hung hung” 洶洶.
Từ điển Thiều Chửu
① Hung dũng 洶湧 nước chảy ầm ầm, nước réo. Cũng viết là 洶涌.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lo lắng không yên;
② Ồn ào, ầm ĩ;
③ 【洶洶】hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.
② Ồn ào, ầm ĩ;
③ 【洶洶】hung hung [xiongxiong] (Sóng nước) cuồn cuộn, ầm ầm, sôi sục, rầm rập.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nước chảy ào ào — Tiếng người ồn ào.
Từ ghép 2