Có 2 kết quả:
danh • minh
Âm Hán Việt: danh, minh
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡名
Nét bút: 丶丶一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: ENIR (水弓戈口)
Unicode: U+6D3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡名
Nét bút: 丶丶一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: ENIR (水弓戈口)
Unicode: U+6D3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Tống Tử Vạn đệ hoàn Lê Thành thự - 送子萬弟還黎城署 (Trần Duy Tùng)
• Trừ dạ túc Danh Châu - 除夜宿洺州 (Bạch Cư Dị)
• Trừ dạ túc Danh Châu - 除夜宿洺州 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa, tức Danh thuỷ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Minh ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Minh (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).