Có 2 kết quả:

baphái
Âm Hán Việt: ba, phái
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠂢
Nét bút: 丶丶一ノノノフノ丶
Thương Hiệt: EHHV (水竹竹女)
Unicode: U+6D3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bài ㄅㄞˋ, mài ㄇㄞˋ, ㄆㄚ, pài ㄆㄞˋ
Âm Nôm: phai, pháy, phe, phơi,
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paai1, paai3

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ba

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【派司】ba ti [pasi] (đph) ① Bài tây;
② Giấy thông hành, thẻ ra vào. Xem 派 [pài].

Từ ghép 1

phái

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dòng nước
2. phái, phe, ngành nhánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhánh, nhành sông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên Hoàng cự phái cửu thiên lí” 天潢巨派九千里 (Hoàng Hà 黄河) Nhánh lớn của Sông Trời, dài chín ngàn dặm.
2. (Danh) Ngành, phe, bè, cánh, trào lưu. ◎Như: “học phái” 學派 phái học, “đảng phái” 黨派 phe đảng, “thi phái” 詩派 phái thơ.
3. (Danh) Tác phong, khí độ. ◎Như: “khí phái” 氣派 khí phách, khí thế, “phái đầu” 派頭 dáng vẻ.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị phe, nhóm, cánh, cảnh tượng, v.v. ◎Như: “lưỡng phái họa gia” 這兩派畫家 hai phái họa sĩ.
5. (Danh) Phiên âm tiếng Anh "pie". ◎Như: “tần quả phái” 蘋果派 bánh táo nướng lò (tiếng Anh: apple pie).
6. (Động) Phân phối, phân chia. ◎Như: “than phái” 攤派 chia đều. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phái đa phái thiểu, mỗi vị thế xuất nhất phân tựu thị liễu” 派多派少, 每位替出一分就是了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chia nhiều chia ít, mỗi người chịu thay bỏ ra một phần là được rồi.
7. (Động) Sai khiến, sai bảo. ◎Như: “ủy phái” 委派 sai khiến, giao phó. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiên phái lưỡng cá tiểu tử, tống liễu giá Tần tướng công gia khứ” 先派兩個小子, 送了這秦相公家去 (Đệ thất hồi) Trước hãy sai hai đứa hầu bé, đưa cậu Tần về nhà.
8. (Động) Xếp đặt, an bài. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá ốc tử thị yếu nhĩ phái đích” 這屋子是要你派的 (Đệ cửu thập lục hồi) Các phòng này thì phải do anh chị xếp đặt mới được.
9. (Động) Chỉ trích, khiển trách. ◎Như: “phái bất thị” 派不是 khiển trách.

Từ điển Thiều Chửu

① Dòng nước.
② Sự gì chia ngành riêng cũng gọi là phái, như học phái 學派 phái học, đảng phái 黨派, v.v.
③ Phân phối các việc gọi là phái, như phái viên 派員 người chính phủ sai đi làm một chức sự gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phe, cánh, phái, phe phái, bè phái, bè lũ: 左派 Cánh tả, phe tả; 浪漫派 Phái lãng mạn; 宗派主義 Chủ nghĩa bè phái;
② Cử đi, sai đi, phái đi, cho người đến (đi): 派專人去 Cử người chuyên trách đi; 派人到河内去 Cử (cho) người đi Hà Nội; 派軍隊上前線 Cho bộ đội ra mặt trận; 派人回去取錢 Sai người về nhà lấy tiền; 被派當廠長 Được uỷ (cử) làm quản đốc nhà máy. Xem 派 [pa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dòng nước chia ra. Nhánh sông — Ngành riêng biệt. Td: Môn phái, Học phái. Sai khiến. Td: Sai phái.

Từ ghép 22