Có 1 kết quả:

lưu manh

1/1

lưu manh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dân không có nghề nghiệp gì

Từ điển trích dẫn

1. Vốn chỉ du dân lưu lạc không nghề nghiệp. Sau mang nghĩa rộng, chỉ phần tử hay tổ chức bang phái côn đồ, bất lương, phá hoại trật tự trong xã hội. ◇Tục Nghiệt hải hoa 續孽海花: “Các nhân triệu tập liễu hứa đa mã phu lưu manh giới đấu, đả liễu nhất cá bất khả khai giao” 各人召集了許多馬夫流氓械鬥, 打了一個不可開交 (Đệ 40 hồi).