Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
lưu thuỷ
1
/1
流水
lưu thuỷ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy — Tên một bản nhạc êm ái thời cổ. Đoạn trườn tân thanh có câu: » Kê Khang này khúc Quảng lăng, một rằng Lưu thuỷ hai rằng Hành vân «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bả tửu vấn nguyệt - 把酒問月
(
Lý Bạch
)
•
Bảo Sơn tự - 寶山寺
(
Trình Thuấn Du
)
•
Biệt Tô Châu kỳ 2 - 別蘇州其二
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Đào hoa - 桃花
(
Trần Hiến Chương
)
•
Đô Môn quán biệt - 都門觀別
(
Lưu Ngang
)
•
Khuyết đề - 闕題
(
Lưu Tích Hư
)
•
Quan san nguyệt - 關山月
(
Đỗ Tuấn
)
•
Sở vọng - 楚望
(
Nguyễn Du
)
•
Tây lâu tử - 西樓子
(
Thái Thân
)
•
Thăng Long hoài cổ - 昇隆懷古
(
Nguyễn Văn Siêu
)