Có 1 kết quả:
tương
giản thể
Từ điển phổ thông
chất lỏng đặc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 漿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漿
Từ điển Trần Văn Chánh
【漿糊】tương hồ [jiànghu] Hồ (để dán): 他用漿糊把信封封住 Cậu ta dùng hồ dán bì thư lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chỉ chung) chất lỏng hơi đặc, sữa: 豆漿 Sữa đậu;
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].
② Vữa, bột: 水泥漿 Vữa xi măng; 紙漿 Bột giấy;
③ Hồ: 上漿 Hồ vải; 漿衣服 Hồ quần áo. Xem 漿 [jiàng].
Từ ghép 1