Có 2 kết quả:
trạc • trọc
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濁.
giản thể
Từ điển phổ thông
đục (nước)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 濁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 濁