Có 2 kết quả:

lưulựu
Âm Hán Việt: lưu, lựu
Tổng nét: 9
Bộ: thuỷ 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: EYKN (水卜大弓)
Unicode: U+6D4F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liú ㄌㄧㄡˊ
Âm Nôm: lưu
Âm Quảng Đông: lau4

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

lưu

giản thể

Từ điển phổ thông

nước trong vắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀏.

lựu

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trong leo lẻo;
② Gió mát. 【瀏覽】lựu lãm [liúlăn] Xem thoáng qua: 這本書我只是瀏覽了一遍 Cuốn sách này tôi chỉ xem thoáng qua một lượt thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀏